Từ điển Thiều Chửu
卓 - trác
① Cao chót, như trác thức 卓識 kiến thức cao hơn người, trác tuyệt 卓絕 tài trí tuyệt trần. ||② Ðứng vững, như trác nhiên 卓然. ||③ Cái đẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh
卓 - trác
① Cao.【卓見】 trác kiến [zhuojiàn] Kiến giải sáng suốt, cao kiến, nhận thức thiên tài (thần tình): 有卓見的人 Người có kiến giải sáng suốt, bậc cao kiến; ② Sừng sững; ③ [Zhuo] (Họ) Trác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
卓 - trác
Cao xa. Xem Trác tuyệt — Đứng thẳng lên. Xem Trác lập — Tên người, tức Lê Hữu Trác, hiệu Hải thượng Lãn Ông, người xã Liêu sách huyện Đườnh hào tỉnh Hưng yên, danh nho kiên danh y thời Lê mạt. Tác phẩm văn học có Thượng kinh kỉ sự, tác phẩm y khoa có Lãn ông y tập.


超卓 - siêu trác || 卓異 - trác dị || 卓絶 - trác tuyệt || 卓越 - trác việt ||